1 thg 9, 2016
14 thg 12, 2013
Công bố 200 yếu tố Google xếp hạng từ khóa [p2]
show <== click Here
Read More...
peek-a-boo
Công bố 200 yếu tố Google xếp hạng từ khóa [p2]
Để
nối tiếp phần 1 tôi xin liệt kê nốt các yếu tố còn lại, mong rằng dựa vào các
yếu tố này các bạn sẽ hạn chế bớt các thủ thuật
SEO và đi theo hướng học
SEO tự nhiên.
VII. Các yếu tố xếp hạng Google sử dữ liệu truy
cập
1.
Lịch sử Click-Through Rate từ Tìm kiếm Trang / URL chính xác
2.
Lịch sử Click-Through Rate từ Tìm kiếm để trang trên tên miền
này
3.
Truy vấn Tìm kiếm cho tên miền hoặc thương hiệu Associated
4. Sử
dụng Refinement Query Post-Click vào một kết quả tìm kiếm
5.
Trung bình "Thời gian trên Trang"
6. Dữ
liệu từ Google SearchWiki các bầu chọn, xếp hạng, bình luận
7.
Các tài liệu tham khảo / Liên kết đến tên miền trong email Gmail
VIII. Geo-Nhắm mục tiêu theo yếu
tố:
1. Mã
quốc gia TLD của tên miền gốc
2.
Ngôn ngữ của nội dung được sử dụng trên trang web
3.
Liên kết từ các miền khác mục tiêu đến Quốc gia / Vùng
4. Vị
trí Địa lý địa chỉ IP máy chủ của tên miền
5.
Nhắm mục tiêu theo kỹ sư của Google.
6.
Geo-Mục tiêu theo hướng dẫn của Google Webmaster Tools
7.
Đăng ký trang web với Google Local Quốc gia / Vùng
8.
Địa chỉ trong Nội dung văn bản On-Page
9.
Địa chỉ bên đại diện đăng ký Domain
10.
Vị trí Địa lý người truy cập vào trang web
11.
Geo-Tagging trang thông qua Meta Data
Các yếu tố ảnh hưởng tiêu cực đến thứ hạng trang web
trên Google
IX. Các yếu tố ảnh hưởng xấu đến giá trị của liên kết
ngoài
1.
Tên miền bị phạt Index vì liên kết với những Web Spam
2.
Liên kết với những Web Spam
3.
Liên kết có được do mua bán chứ không phải liên kết tự nhiên
4.
Tên miền có chứa số lượng lớn các link của Web Spam
5.
Tên miền không kiếm được những link có độ trusted cao
X. Yếu tố xếp hạng (không nên làm)
1.
Che đậy với độc hại / thao tác Intent
2.
Liên kết mua từ những liên kết môi giới
3.
Liên kết từ trang Web Sites Spam / Pages
4.
Dấu User Agent
5.
Server downtime thường xuyên & không thể truy cập được
6. Sử
dụng những text ẩn / nền
7.
Liên kết từ các tên miền tới các Web Sites Spam / Pages
8.
Lặp đi lặp lại quá nhiều cùng một Anchor Text Trang
9.
Che dấu Địa chỉ IP
10.
Ẩn văn bản bên ngoài khu vực trang hiển thị
11.
Chứa quá nhiều tham số động trong URL
12.
Quá nhiều links từ các website trong cùng vùng địa chỉ IP
13.
Chiến dich Bait-and-Switch (301’ing một phần triệu trang...)
14.
Nhồi nhét từ khóa trong các văn bản On-Page
15.
Ẩn văn bản bằng CSS (display: none) Styling
16.
Nhồi nhét từ khóa trong các Tiêu đề Tag
17.
Nhồi nhét từ khóa trong URL
18.
Liên kết thu từ thao tác Widget / Badge Chiến dịch
19.
Dấu đoạn JavaScript / Rich Detection
20.
Che đậy bị phát hiện bởi Cookie
21.
Liên kết mua từ những Thư mục chất lượng thấp
22.
Quá nhiều liên kết từ các trang web cùng chủ đăng kí sở hữu
23.
Liên kết Trang Web Sites Spam / Pages
24.
Liên kết đến Domain Web Sites Spam / Pages
25.
Liên kết có được từ các chiến dịch Viral Marketing
26.
Cloaking Che đậy nội dung với người dùng.
27.
Lạm dụng Tối ưu hóa Liên kết nội bộ Anchor trong văn bản
28.
Liên kết từ những anchor text nhảy cảm.
29.
Liên kết mua từ những tên miền cũ & Chuyển hướng
30.
URL quá dài
31.
Sử dụng nhiều anchor text liên kết nội bộ trong Footers
32.
Nhồi nhét từ khóa trong Meta Description Tag
33.
Link Acquisition from Buying Domains and Adding Links
34.
Việc sử dụng quá mức Nofollow trong Liên kết nội bộ.
35.
Xây dựng liên kết từ các forum (chữ kí, profile, vv…)
36.
Title Tag quá dài
37.
Nhồi nhét từ khóa trong Keywords Meta Tag
Xem
lại: Công bố 200 yếu tố Google xếp hạng từ khóa
[p1]
2. Lịch sử Click-Through Rate từ Tìm kiếm để trang trên tên miền này
3. Truy vấn Tìm kiếm cho tên miền hoặc thương hiệu Associated
4. Sử dụng Refinement Query Post-Click vào một kết quả tìm kiếm
5. Trung bình "Thời gian trên Trang"
6. Dữ liệu từ Google SearchWiki các bầu chọn, xếp hạng, bình luận
7. Các tài liệu tham khảo / Liên kết đến tên miền trong email Gmail
VIII. Geo-Nhắm mục tiêu theo yếu tố:
2. Ngôn ngữ của nội dung được sử dụng trên trang web
3. Liên kết từ các miền khác mục tiêu đến Quốc gia / Vùng
4. Vị trí Địa lý địa chỉ IP máy chủ của tên miền
5. Nhắm mục tiêu theo kỹ sư của Google.
6. Geo-Mục tiêu theo hướng dẫn của Google Webmaster Tools
7. Đăng ký trang web với Google Local Quốc gia / Vùng
8. Địa chỉ trong Nội dung văn bản On-Page
9. Địa chỉ bên đại diện đăng ký Domain
10. Vị trí Địa lý người truy cập vào trang web
11. Geo-Tagging trang thông qua Meta Data
Các yếu tố ảnh hưởng tiêu cực đến thứ hạng trang web trên Google
2. Liên kết với những Web Spam
3. Liên kết có được do mua bán chứ không phải liên kết tự nhiên
4. Tên miền có chứa số lượng lớn các link của Web Spam
5. Tên miền không kiếm được những link có độ trusted cao
X. Yếu tố xếp hạng (không nên làm)
2. Liên kết mua từ những liên kết môi giới
3. Liên kết từ trang Web Sites Spam / Pages
4. Dấu User Agent
5. Server downtime thường xuyên & không thể truy cập được
6. Sử dụng những text ẩn / nền
7. Liên kết từ các tên miền tới các Web Sites Spam / Pages
8. Lặp đi lặp lại quá nhiều cùng một Anchor Text Trang
9. Che dấu Địa chỉ IP
10. Ẩn văn bản bên ngoài khu vực trang hiển thị
11. Chứa quá nhiều tham số động trong URL
12. Quá nhiều links từ các website trong cùng vùng địa chỉ IP
13. Chiến dich Bait-and-Switch (301’ing một phần triệu trang...)
14. Nhồi nhét từ khóa trong các văn bản On-Page
15. Ẩn văn bản bằng CSS (display: none) Styling
16. Nhồi nhét từ khóa trong các Tiêu đề Tag
17. Nhồi nhét từ khóa trong URL
18. Liên kết thu từ thao tác Widget / Badge Chiến dịch
19. Dấu đoạn JavaScript / Rich Detection
20. Che đậy bị phát hiện bởi Cookie
21. Liên kết mua từ những Thư mục chất lượng thấp
22. Quá nhiều liên kết từ các trang web cùng chủ đăng kí sở hữu
23. Liên kết Trang Web Sites Spam / Pages
24. Liên kết đến Domain Web Sites Spam / Pages
25. Liên kết có được từ các chiến dịch Viral Marketing
26. Cloaking Che đậy nội dung với người dùng.
27. Lạm dụng Tối ưu hóa Liên kết nội bộ Anchor trong văn bản
28. Liên kết từ những anchor text nhảy cảm.
29. Liên kết mua từ những tên miền cũ & Chuyển hướng
30. URL quá dài
31. Sử dụng nhiều anchor text liên kết nội bộ trong Footers
32. Nhồi nhét từ khóa trong Meta Description Tag
33. Link Acquisition from Buying Domains and Adding Links
34. Việc sử dụng quá mức Nofollow trong Liên kết nội bộ.
35. Xây dựng liên kết từ các forum (chữ kí, profile, vv…)
36. Title Tag quá dài
37. Nhồi nhét từ khóa trong Keywords Meta Tag
Công bố 200 yếu tố Google xếp hạng từ khóa phần 1
Công bố 200 yếu tố Google xếp hạng từ khóa phần 1
Google
sắp xếp thứ hạng các trang web dựa trên giá trị của chúng, ứng với 1 từ khóa và
1 người tìm kiếm. Trang nào có giá trị cao nhất sẽ đứng số 1 trong kết quả tìm
kiếm.
Dưới đây là kết quả từ một nghiên cứu được SEOmoz tiến hành, nghiên cứu
này thăm dò ý kiến của các chuyên gia SEO và yêu cầu họ đánh giá tầm quan trọng của
các yếu tố khác nhau trên bảng xếp hạng. Dựa vào các yếu tố này chúng ta có
thể tự học SEO một cách dễ dàng.
I.
Các yếu tố về từ khóa
1. Từ
khoá có trong các thẻ tiêu đề (title).
2. Từ
khóa xuất hiện khi mở đầu các thẻ tiêu đề.
3. Từ
khóa có trong tên miền gốc (ví dụ keyword.com).
4. Từ
khoá có ở bất cứ nơi nào trong thẻ H1.
5. Từ
khóa có trong liên kết nội bộ nội bộ.
6. Từ
khoá có trong backlink.
7. Từ
khóa xuất hiện khi mở đầu thẻ H1
8. Từ
khoá xuất hiện trong 50-150 từ đầu tiên.
9. Từ
khoá có trong Subdomain.
10.
Từ khóa có trong URL Profile.
11.
Từ khóa có trong URL Folder.
12.
Từ khóa có trong các thẻ tiêu đề khác (h2 - h6).
13.
Từ khoá có trong thẻ Alt (hình ảnh).
14.
Từ khoá được lặp lại trong các văn bản HTML.
15.
Từ khoá có trong Tên ảnh (ví dụ keyword.jpg)
16.
Từ khoá có trong thẻ in đậm.
17.
Mật độ từ khoá theo công thức (# Từ khóa ÷ Tổng)
18.
Từ khoá có trong MARC Danh sách các trang.
19.
Từ khoá có trong tham số truy vấn của trang.
20.
Từ khoá có trong thẻ in nghiêng.
21.
Từ khóa có trong Meta Description Tag.
22.
Từ khoá có trong phần mở rộng tập tin trên trang.
23.
Từ khoá có trong thẻ comment trong HTML.
24.
Từ khoá có trong Keywords Meta Tag.
II.
Yếu tố không phải từ khóa
1. Sự
tồn tại của nội dung, nội dung độc.
2.
Trang web phải luôn được làm mới.
3. Sử
dụng liên kết nội.
4.
Lịch sử thay đổi nội dung
5. Sử
dụng link out trên trang.
6.
Tham số truy vấn trong URL so với Định dạng URL tĩnh.
7. Tỷ
lệ của code/ văn bản trong HTML.
8. Sự
tồn tại của thẻ Meta Description.
9.
HTML Validation đạt chuẩn W3C
10.
Sử dụng của các yếu tố Flash (hoặc các plug-in nội dung)
11.
Sử dụng quảng cáo trên trang
12.
Sử dụng Google AdSense (cụ thể) trên trang
III.
Xếp hạng Google dựa trên liên kết
1. Từ
khoá Tập trung vào Anchor Text từ các liên kết bên ngoài
2.
Liên kết phổ biến (số lượng + chất lượng)
3. Đa
dạng của các nguồn liên kết.
4.
Trang web đáng tin cậy
5.
Trao đổi liên kết.
6. Sự
khác biệt so với các nguồn liên kết bên ngoài
7. Từ
khoá Tập trung vào Anchor Text từ các liên kết nội bộ
8. Vị
trí của thông tin trong hệ thống trang web.
9.
Phổ biến liên kết trong liên kết nội bộ.
10.
Số lượng và chất lượng của Liên kết Nofollow
11.
Tỷ lệ phần trăm Liên kết follow và nofollowed trên trang
IV.
Các yếu tố xếp hạng dựa trên liên kết cơ bản
1. Độ
tin cậy dựa trên liên kết từ những tên miền tin cậy
2.
Link phổ biến của Domain
3.
Liên kết đa dạng dựa trên số lượng/nhiều tên miền gốc liên kết
4.
Liên kết từ các nguồn uy tín, có cùng chủ đề.
5.
Thời gian phát triển / sự thiếu hụt của liên kết đến Domain
6.
Liên kết từ tên miền với truy cập bị hạn chế (edu, gov, mil)
7. Tỷ
lệ phần trăm Dofollow vs Nofollowed tới Domain
Tải tài liệu SEO ở đây
V.
Các yếu tố xếp hạng không dựa trên liên kết cơ bản
1.
Cấu trúc trang web của tên miền (cấu trúc và hệ thống phân cấp)
2. Sử
dụng liên kết đến các trang web có uy tín / Pages
3.
Đăng ký tên miền dài hạn
4.
Đăng ký tên miền đã có lịch sử ( nó đã đăng ký được bao lâu)
5.
Thời gian vận hành của Server/Hosting
6.
Thông tin Hosting (host trên máy chủ / c-block)
7.
Đăng ký tên miền hoặc thay đổi Quyền sở hữu
8.
Bao gồm những tin tức từ Domain của trang Google News
9. Sử
dụng XML Sitemap (s)
10.
Quyền sở hữu tên miền (người đăng ký và lịch sử của họ)
11.
Đăng ký tên miền với Google Local
12.
Tên miền "khuyến khích" (trích dẫn văn bản của tên miền)
13.
Bao gồm những tin tức từ Domain của trang Google Blog Search
14.
Trích dẫn / tài liệu tham khảo của các tên miền trong mục Yahoo!
15.
Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong DMOZ.org
16.
Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Wikipedia
17.
Sử dụng Feeds trên Domain
18.
Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Lii.org
19.
Đăng ký tên miền với Google Webmaster Tools
20.
Kích hoạt chức năng "tăng cường tìm kiếm hình ảnh " của Google
21.
Sử dụng Giấy chứng nhận bảo mật trên Domain
22.
Hiệu lực của thông tin được liệt kê từ tên miền đăng kí
23.
Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Google Knol
24.
Sử dụng Công cụ Tìm kiếm của Google trên Domain
25.
Sử dụng Google AdSense trên Domain
26.
Sử dụng Google AdWords cho Quảng cáo đối với Domain
27.
Alexa Rank Domain
28.
Compete.com xếp hạng của Domain
29.
Sử dụng Web Apps Hosted của Google trên Domain
VI.
Xếp hạng Google dựa trên Social Media
1.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang Delicious
2.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang StumbleUpon
3.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang Twitter
4.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang LinkedIn
5.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang Facebook
6.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang MySpace
Xem
tiếp: Công bố 200 yếu tố Google xếp hạng từ khóa
[p2]
Dưới đây là kết quả từ một nghiên cứu được SEOmoz tiến hành, nghiên cứu này thăm dò ý kiến của các chuyên gia SEO và yêu cầu họ đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố khác nhau trên bảng xếp hạng. Dựa vào các yếu tố này chúng ta có thể tự học SEO một cách dễ dàng.
3. Từ khóa có trong tên miền gốc (ví dụ keyword.com).
4. Từ khoá có ở bất cứ nơi nào trong thẻ H1.
5. Từ khóa có trong liên kết nội bộ nội bộ.
6. Từ khoá có trong backlink.
7. Từ khóa xuất hiện khi mở đầu thẻ H1
8. Từ khoá xuất hiện trong 50-150 từ đầu tiên.
9. Từ khoá có trong Subdomain.
10. Từ khóa có trong URL Profile.
11. Từ khóa có trong URL Folder.
12. Từ khóa có trong các thẻ tiêu đề khác (h2 - h6).
13. Từ khoá có trong thẻ Alt (hình ảnh).
14. Từ khoá được lặp lại trong các văn bản HTML.
15. Từ khoá có trong Tên ảnh (ví dụ keyword.jpg)
16. Từ khoá có trong thẻ in đậm.
17. Mật độ từ khoá theo công thức (# Từ khóa ÷ Tổng)
18. Từ khoá có trong MARC Danh sách các trang.
19. Từ khoá có trong tham số truy vấn của trang.
20. Từ khoá có trong thẻ in nghiêng.
21. Từ khóa có trong Meta Description Tag.
22. Từ khoá có trong phần mở rộng tập tin trên trang.
23. Từ khoá có trong thẻ comment trong HTML.
24. Từ khoá có trong Keywords Meta Tag.
II. Yếu tố không phải từ khóa
2. Trang web phải luôn được làm mới.
3. Sử dụng liên kết nội.
4. Lịch sử thay đổi nội dung
5. Sử dụng link out trên trang.
6. Tham số truy vấn trong URL so với Định dạng URL tĩnh.
7. Tỷ lệ của code/ văn bản trong HTML.
8. Sự tồn tại của thẻ Meta Description.
9. HTML Validation đạt chuẩn W3C
10. Sử dụng của các yếu tố Flash (hoặc các plug-in nội dung)
11. Sử dụng quảng cáo trên trang
12. Sử dụng Google AdSense (cụ thể) trên trang
III. Xếp hạng Google dựa trên liên kết
2. Liên kết phổ biến (số lượng + chất lượng)
3. Đa dạng của các nguồn liên kết.
4. Trang web đáng tin cậy
5. Trao đổi liên kết.
6. Sự khác biệt so với các nguồn liên kết bên ngoài
7. Từ khoá Tập trung vào Anchor Text từ các liên kết nội bộ
8. Vị trí của thông tin trong hệ thống trang web.
9. Phổ biến liên kết trong liên kết nội bộ.
10. Số lượng và chất lượng của Liên kết Nofollow
11. Tỷ lệ phần trăm Liên kết follow và nofollowed trên trang
IV. Các yếu tố xếp hạng dựa trên liên kết cơ bản
2. Link phổ biến của Domain
3. Liên kết đa dạng dựa trên số lượng/nhiều tên miền gốc liên kết
4. Liên kết từ các nguồn uy tín, có cùng chủ đề.
5. Thời gian phát triển / sự thiếu hụt của liên kết đến Domain
6. Liên kết từ tên miền với truy cập bị hạn chế (edu, gov, mil)
7. Tỷ lệ phần trăm Dofollow vs Nofollowed tới Domain
V. Các yếu tố xếp hạng không dựa trên liên kết cơ bản
2. Sử dụng liên kết đến các trang web có uy tín / Pages
3. Đăng ký tên miền dài hạn
4. Đăng ký tên miền đã có lịch sử ( nó đã đăng ký được bao lâu)
5. Thời gian vận hành của Server/Hosting
6. Thông tin Hosting (host trên máy chủ / c-block)
7. Đăng ký tên miền hoặc thay đổi Quyền sở hữu
8. Bao gồm những tin tức từ Domain của trang Google News
9. Sử dụng XML Sitemap (s)
10. Quyền sở hữu tên miền (người đăng ký và lịch sử của họ)
11. Đăng ký tên miền với Google Local
12. Tên miền "khuyến khích" (trích dẫn văn bản của tên miền)
13. Bao gồm những tin tức từ Domain của trang Google Blog Search
14. Trích dẫn / tài liệu tham khảo của các tên miền trong mục Yahoo!
15. Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong DMOZ.org
16. Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Wikipedia
17. Sử dụng Feeds trên Domain
18. Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Lii.org
19. Đăng ký tên miền với Google Webmaster Tools
20. Kích hoạt chức năng "tăng cường tìm kiếm hình ảnh " của Google
21. Sử dụng Giấy chứng nhận bảo mật trên Domain
22. Hiệu lực của thông tin được liệt kê từ tên miền đăng kí
23. Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Google Knol
24. Sử dụng Công cụ Tìm kiếm của Google trên Domain
25. Sử dụng Google AdSense trên Domain
26. Sử dụng Google AdWords cho Quảng cáo đối với Domain
27. Alexa Rank Domain
28. Compete.com xếp hạng của Domain
29. Sử dụng Web Apps Hosted của Google trên Domain
VI. Xếp hạng Google dựa trên Social Media
2. Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang StumbleUpon
3. Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang Twitter
4. Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang LinkedIn
5. Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang Facebook
6. Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang MySpace
Công bố 200 yếu tố Google xếp hạng từ khóa phần 1
Google
sắp xếp thứ hạng các trang web dựa trên giá trị của chúng, ứng với 1 từ khóa và
1 người tìm kiếm. Trang nào có giá trị cao nhất sẽ đứng số 1 trong kết quả tìm
kiếm.
Dưới đây là kết quả từ một nghiên cứu được SEOmoz tiến hành, nghiên cứu
này thăm dò ý kiến của các chuyên gia SEO và yêu cầu họ đánh giá tầm quan trọng của
các yếu tố khác nhau trên bảng xếp hạng. Dựa vào các yếu tố này chúng ta có
thể tự học SEO một cách dễ dàng.
I.
Các yếu tố về từ khóa
1. Từ
khoá có trong các thẻ tiêu đề (title).
2. Từ
khóa xuất hiện khi mở đầu các thẻ tiêu đề.
3. Từ
khóa có trong tên miền gốc (ví dụ keyword.com).
4. Từ
khoá có ở bất cứ nơi nào trong thẻ H1.
5. Từ
khóa có trong liên kết nội bộ nội bộ.
6. Từ
khoá có trong backlink.
7. Từ
khóa xuất hiện khi mở đầu thẻ H1
8. Từ
khoá xuất hiện trong 50-150 từ đầu tiên.
9. Từ
khoá có trong Subdomain.
10.
Từ khóa có trong URL Profile.
11.
Từ khóa có trong URL Folder.
12.
Từ khóa có trong các thẻ tiêu đề khác (h2 - h6).
13.
Từ khoá có trong thẻ Alt (hình ảnh).
14.
Từ khoá được lặp lại trong các văn bản HTML.
15.
Từ khoá có trong Tên ảnh (ví dụ keyword.jpg)
16.
Từ khoá có trong thẻ in đậm.
17.
Mật độ từ khoá theo công thức (# Từ khóa ÷ Tổng)
18.
Từ khoá có trong MARC Danh sách các trang.
19.
Từ khoá có trong tham số truy vấn của trang.
20.
Từ khoá có trong thẻ in nghiêng.
21.
Từ khóa có trong Meta Description Tag.
22.
Từ khoá có trong phần mở rộng tập tin trên trang.
23.
Từ khoá có trong thẻ comment trong HTML.
24.
Từ khoá có trong Keywords Meta Tag.
II.
Yếu tố không phải từ khóa
1. Sự
tồn tại của nội dung, nội dung độc.
2.
Trang web phải luôn được làm mới.
3. Sử
dụng liên kết nội.
4.
Lịch sử thay đổi nội dung
5. Sử
dụng link out trên trang.
6.
Tham số truy vấn trong URL so với Định dạng URL tĩnh.
7. Tỷ
lệ của code/ văn bản trong HTML.
8. Sự
tồn tại của thẻ Meta Description.
9.
HTML Validation đạt chuẩn W3C
10.
Sử dụng của các yếu tố Flash (hoặc các plug-in nội dung)
11.
Sử dụng quảng cáo trên trang
12.
Sử dụng Google AdSense (cụ thể) trên trang
III.
Xếp hạng Google dựa trên liên kết
1. Từ
khoá Tập trung vào Anchor Text từ các liên kết bên ngoài
2.
Liên kết phổ biến (số lượng + chất lượng)
3. Đa
dạng của các nguồn liên kết.
4.
Trang web đáng tin cậy
5.
Trao đổi liên kết.
6. Sự
khác biệt so với các nguồn liên kết bên ngoài
7. Từ
khoá Tập trung vào Anchor Text từ các liên kết nội bộ
8. Vị
trí của thông tin trong hệ thống trang web.
9.
Phổ biến liên kết trong liên kết nội bộ.
10.
Số lượng và chất lượng của Liên kết Nofollow
11.
Tỷ lệ phần trăm Liên kết follow và nofollowed trên trang
IV.
Các yếu tố xếp hạng dựa trên liên kết cơ bản
1. Độ
tin cậy dựa trên liên kết từ những tên miền tin cậy
2.
Link phổ biến của Domain
3.
Liên kết đa dạng dựa trên số lượng/nhiều tên miền gốc liên kết
4.
Liên kết từ các nguồn uy tín, có cùng chủ đề.
5.
Thời gian phát triển / sự thiếu hụt của liên kết đến Domain
6.
Liên kết từ tên miền với truy cập bị hạn chế (edu, gov, mil)
7. Tỷ
lệ phần trăm Dofollow vs Nofollowed tới Domain
Tải tài liệu SEO ở đây
V.
Các yếu tố xếp hạng không dựa trên liên kết cơ bản
1.
Cấu trúc trang web của tên miền (cấu trúc và hệ thống phân cấp)
2. Sử
dụng liên kết đến các trang web có uy tín / Pages
3.
Đăng ký tên miền dài hạn
4.
Đăng ký tên miền đã có lịch sử ( nó đã đăng ký được bao lâu)
5.
Thời gian vận hành của Server/Hosting
6.
Thông tin Hosting (host trên máy chủ / c-block)
7.
Đăng ký tên miền hoặc thay đổi Quyền sở hữu
8.
Bao gồm những tin tức từ Domain của trang Google News
9. Sử
dụng XML Sitemap (s)
10.
Quyền sở hữu tên miền (người đăng ký và lịch sử của họ)
11.
Đăng ký tên miền với Google Local
12.
Tên miền "khuyến khích" (trích dẫn văn bản của tên miền)
13.
Bao gồm những tin tức từ Domain của trang Google Blog Search
14.
Trích dẫn / tài liệu tham khảo của các tên miền trong mục Yahoo!
15.
Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong DMOZ.org
16.
Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Wikipedia
17.
Sử dụng Feeds trên Domain
18.
Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Lii.org
19.
Đăng ký tên miền với Google Webmaster Tools
20.
Kích hoạt chức năng "tăng cường tìm kiếm hình ảnh " của Google
21.
Sử dụng Giấy chứng nhận bảo mật trên Domain
22.
Hiệu lực của thông tin được liệt kê từ tên miền đăng kí
23.
Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Google Knol
24.
Sử dụng Công cụ Tìm kiếm của Google trên Domain
25.
Sử dụng Google AdSense trên Domain
26.
Sử dụng Google AdWords cho Quảng cáo đối với Domain
27.
Alexa Rank Domain
28.
Compete.com xếp hạng của Domain
29.
Sử dụng Web Apps Hosted của Google trên Domain
VI.
Xếp hạng Google dựa trên Social Media
1.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang Delicious
2.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang StumbleUpon
3.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang Twitter
4.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang LinkedIn
5.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang Facebook
6.
Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang MySpace
Xem
tiếp: Công bố 200 yếu tố Google xếp hạng từ khóa
[p2]
Dưới đây là kết quả từ một nghiên cứu được SEOmoz tiến hành, nghiên cứu này thăm dò ý kiến của các chuyên gia SEO và yêu cầu họ đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố khác nhau trên bảng xếp hạng. Dựa vào các yếu tố này chúng ta có thể tự học SEO một cách dễ dàng.
3. Từ khóa có trong tên miền gốc (ví dụ keyword.com).
4. Từ khoá có ở bất cứ nơi nào trong thẻ H1.
5. Từ khóa có trong liên kết nội bộ nội bộ.
6. Từ khoá có trong backlink.
7. Từ khóa xuất hiện khi mở đầu thẻ H1
8. Từ khoá xuất hiện trong 50-150 từ đầu tiên.
9. Từ khoá có trong Subdomain.
10. Từ khóa có trong URL Profile.
11. Từ khóa có trong URL Folder.
12. Từ khóa có trong các thẻ tiêu đề khác (h2 - h6).
13. Từ khoá có trong thẻ Alt (hình ảnh).
14. Từ khoá được lặp lại trong các văn bản HTML.
15. Từ khoá có trong Tên ảnh (ví dụ keyword.jpg)
16. Từ khoá có trong thẻ in đậm.
17. Mật độ từ khoá theo công thức (# Từ khóa ÷ Tổng)
18. Từ khoá có trong MARC Danh sách các trang.
19. Từ khoá có trong tham số truy vấn của trang.
20. Từ khoá có trong thẻ in nghiêng.
21. Từ khóa có trong Meta Description Tag.
22. Từ khoá có trong phần mở rộng tập tin trên trang.
23. Từ khoá có trong thẻ comment trong HTML.
24. Từ khoá có trong Keywords Meta Tag.
II. Yếu tố không phải từ khóa
2. Trang web phải luôn được làm mới.
3. Sử dụng liên kết nội.
4. Lịch sử thay đổi nội dung
5. Sử dụng link out trên trang.
6. Tham số truy vấn trong URL so với Định dạng URL tĩnh.
7. Tỷ lệ của code/ văn bản trong HTML.
8. Sự tồn tại của thẻ Meta Description.
9. HTML Validation đạt chuẩn W3C
10. Sử dụng của các yếu tố Flash (hoặc các plug-in nội dung)
11. Sử dụng quảng cáo trên trang
12. Sử dụng Google AdSense (cụ thể) trên trang
III. Xếp hạng Google dựa trên liên kết
2. Liên kết phổ biến (số lượng + chất lượng)
3. Đa dạng của các nguồn liên kết.
4. Trang web đáng tin cậy
5. Trao đổi liên kết.
6. Sự khác biệt so với các nguồn liên kết bên ngoài
7. Từ khoá Tập trung vào Anchor Text từ các liên kết nội bộ
8. Vị trí của thông tin trong hệ thống trang web.
9. Phổ biến liên kết trong liên kết nội bộ.
10. Số lượng và chất lượng của Liên kết Nofollow
11. Tỷ lệ phần trăm Liên kết follow và nofollowed trên trang
IV. Các yếu tố xếp hạng dựa trên liên kết cơ bản
2. Link phổ biến của Domain
3. Liên kết đa dạng dựa trên số lượng/nhiều tên miền gốc liên kết
4. Liên kết từ các nguồn uy tín, có cùng chủ đề.
5. Thời gian phát triển / sự thiếu hụt của liên kết đến Domain
6. Liên kết từ tên miền với truy cập bị hạn chế (edu, gov, mil)
7. Tỷ lệ phần trăm Dofollow vs Nofollowed tới Domain
V. Các yếu tố xếp hạng không dựa trên liên kết cơ bản
2. Sử dụng liên kết đến các trang web có uy tín / Pages
3. Đăng ký tên miền dài hạn
4. Đăng ký tên miền đã có lịch sử ( nó đã đăng ký được bao lâu)
5. Thời gian vận hành của Server/Hosting
6. Thông tin Hosting (host trên máy chủ / c-block)
7. Đăng ký tên miền hoặc thay đổi Quyền sở hữu
8. Bao gồm những tin tức từ Domain của trang Google News
9. Sử dụng XML Sitemap (s)
10. Quyền sở hữu tên miền (người đăng ký và lịch sử của họ)
11. Đăng ký tên miền với Google Local
12. Tên miền "khuyến khích" (trích dẫn văn bản của tên miền)
13. Bao gồm những tin tức từ Domain của trang Google Blog Search
14. Trích dẫn / tài liệu tham khảo của các tên miền trong mục Yahoo!
15. Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong DMOZ.org
16. Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Wikipedia
17. Sử dụng Feeds trên Domain
18. Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Lii.org
19. Đăng ký tên miền với Google Webmaster Tools
20. Kích hoạt chức năng "tăng cường tìm kiếm hình ảnh " của Google
21. Sử dụng Giấy chứng nhận bảo mật trên Domain
22. Hiệu lực của thông tin được liệt kê từ tên miền đăng kí
23. Trích dẫn / tài liệu tham khảo của tên miền trong Google Knol
24. Sử dụng Công cụ Tìm kiếm của Google trên Domain
25. Sử dụng Google AdSense trên Domain
26. Sử dụng Google AdWords cho Quảng cáo đối với Domain
27. Alexa Rank Domain
28. Compete.com xếp hạng của Domain
29. Sử dụng Web Apps Hosted của Google trên Domain
VI. Xếp hạng Google dựa trên Social Media
2. Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang StumbleUpon
3. Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang Twitter
4. Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang LinkedIn
5. Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang Facebook
6. Giới thiệu tên miền hoặc trang lên trang MySpace
Thủ thuật SEO mà các SEOer phải làm
Thủ thuật SEO mà các SEOer phải làm
Công
việc cần làm của SEOer nhằm mục đích ra tăng thứ hạng của từ khóa. Tùy vào quá
trình đánh giá website xong và thời gian mà các bạn lựa chọn công việc cho hợp
lý nhé.
- Sử
dụng .htaccess để chuyển tên miền từ non-www thành dạng www (sử dụng redirect
301)
- Gia
hạn tên miền của bạn thêm vài năm (khuyến khích trên 5 năm)
- Đảm
bảo rằng khi khách click vào logo của site bạn thì họ được đưa trở lại trang
chủ
- Nếu
font chữ của website bạn quá nhỏ, hãy cho nó về mức tiêu chuẩn, SE có thể bỏ qua
site bạn nếu font chữ quá nhỏ
-
Loại bỏ các plugin ko cần thiết
-
Luôn chèn thông tin liên hệ, hoặc trang liên lạc của bạn ở cuối trang
web
- Nên
cố gắng sắp xếp site của mình theo một mẫu CSS stylesheet
- Sửa
hoặc loại bỏ các link sai, hoặc “chết” thường xuyên nếu bạn không sử dụng
“nofollow”
- Sử
dụng alt tag cho tất cả bức ảnh, đặc biệt là ở trang chủ
-
Loại bỏ các iframe trong site bạn, phần lớn các SE ko index các iframe, nó có
thể làm cho cả page chứa iframe bị ảnh hưởng
-Nên
tạo một file robots.txt cho website của bạn
- Nên
sử dụng một navigation cơ bản cho site bạn
- Sử
dụng cùng một màu cho các link
-
Kiểm tra lỗi chính tả trong nội dung website
-
Định dạng website của bạn theo một khuôn mẫu xác định
- Nên
sử dụng ít nhất 1 bức ảnh cho mỗi trang có kèm alt tag, đừng nghĩ là loại bỏ hết
tranh ảnh có thể cải thiện rank cho site bạn
- Tạo
một about page cho site bạn
-
Cung cấp các thông tin cá nhân của bạn rõ ràng trong about page đó
- Nên
chèn 1 số bức ảnh vào about page (như logo, map…)
- Nên
loại bỏ các popup trong site bạn
-
Chèn link đến các bookmark, các mạng xã hội sau mỗi bài viết và about
page
- Nên
chèn một công cụ tìm kiếm cho site bạn
- Tạo
một trang điều khoản cá nhân cho site bạn
- Đặt
link tới điều khoản cá nhân ở dưới mỗi trang
- Khi
rewrite url nên sử dụng dấu “-” thay cho dấu “_”
- Nên
chèn google maps vào trang liên lạc (about page)
- Nên
chèn link từ trang này đến trang khác cho site
- Sử
dụng thẻ META description riêng biệt cho mỗi trang.
-
Kiểm tra mã nguồn và sửa các lỗi
-
Không nên có 1 trang trao đổi link
-
Chèn một hộp tìm kiếm của site ở 404 error page
- Nên
tạo một sitemap cho site
-
Chèn link đến site map ở cuối mỗi trang
- Nên
chèn dòng copyright abc… ở cuối mỗi trang
-
Gạch chân các link ở website, cái này nếu thấy để lại hơi làm xấu mĩ quan nên
xóa đi
- Tắt
tất cả các file nhạc, phim tự động chạy (automatically plays)
- Nên
thay thế các Flash animated = gif animated
- Đặt
logo của site bạn ở đầu mỗi trang
- Bạn
nên mua thêm các domain .net .org .biz… và redirect nó về site của
bạn
- Nên
tạo một trang support, help hoặc FAQ
- Khi
bạn trả lời một yêu cầu, trợ giúp gì đó nên trả lời ở trang support hoặc help
đó, không nên sử dụng email, đưa họ đến trang FAQ nếu câu hỏi đó đã được trả
lời, nên cập nhập FAQ của bạn thường xuyên
- Nên
cung cấp đầy đủ thông tin liên lạc của bạn ở trang liên lạc
- Nên
chèn mã để thống kê (analytics code) cho website của bạn ở tất cả các trang, bạn
có thể sử dụng histats.com, statcounter.com, hay google analytics tùy theo định
hướng phát triển của bạn
- Xóa
bỏ tất cả các mã tự động điều chỉnh kích thước trình duyệt của khách
- Nên
tạo một favicon riêng cho site bạn
- Chỉ
nên sử dụng email dạng @tenmiencuaban.com
- Đặt
thuộc tính label=”" cho tất cả các form của site bạn
- Đặt
một thông báo xác nhận khi đăng nhập hoặc khi post bài, comment
- Cập
nhập website bạn thường xuyên
- Sử
dụng W3C Compliant để kiểm tra và sửa chữa các lỗi có thể gây ảnh hưởng đến quá
trình hoạt động của SE bots
Nghiên cứu từ khóa SEO chuẩn
Nghiên cứu từ khóa SEO chuẩn
Một
chiến lược SEO có đạt được thành công hay không thì bước
quan trọng nhất và cũng là bước đầu tiên nhất đó là lựa chọn và đánh giá từ khóa
SEO.
1. Từ khoá SEO : là những từ bạn gõ vào khung search của công
cụ tìm kiếm để lọc lấy thông tin. Có rất nhiều loại từ khoá trong đó chúng ta có
thể chia thành 3 loại :
+
Navigational ( từ khóa thương hiệu )
+
Informative ( tìm kiếm thông tin )
+
Transactional ( từ khóa hiệu quả) .
Trước
khi đi vào giải thích các loại từ khoá, chúng ta hãy làm quen với 3 thuật
ngữ:
+
Lượt tìm kiếm
+ Độ
cạnh tranh từ khoá
+ Tỷ
lệ chuyển đổi.
- Thứ
nhất: lượt tìm kiếm của từ khóa thì chúng ta có thể kiểm tra bằng công cụ Google
Planner, một công cụ rất chính xác và hiệu quả trong quá trình tự học
SEO.
- Thứ
hai: Độ cạnh tranh từ khoá : bạn có thể xem nó là độ khó của từ khoá khi
làm SEO. Để biết được độ khó của từ khóa chúng ta
có thể kiểm tra xem có nhiều người SEO từ khóa đó không, độ khó của từ khóa tỷ
lệ thuận với số người SEO từ khóa đó.
Cách
kiểm tra số người SEO từ khóa đó:
Search
Google: intitle:”từ khóa”
- Thứ
ba: tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) : Thường được xem là tỷ lệ giữa mục tiêu
mong muốn đạt được(goal) và số lượng truy cập(traffic) của website đó. Ví dụ có
10 người truy cập vào web mà có 1 người mua hàng. Thì tỷ lệ chuyển đổi ở đây là
10%. Tuỳ theo mục tiêu, mong muốn của bạn như thế nào mà sẽ có những cách xác
định tỷ lệ chuyển đổi khác nhau.
Các
loại từ khoá :
Navigational
( Brand terms ) : vnexpress, tuoitre, inet, fpt…
Informative
: Gia dien thoai iphone, trung tam dao tao seo…
Transactional
( từ khóa hiệu quả ) : mua dien thoai iphone 5, hoc seo tphcm, download phan mem
chat…
2.
Phân tích từ khóa :
Lựa
chọn từ khóa làm SEO
Từ
khoá dài (long tail keyword) : là những từ khoá ít được tìm kiếm, độ cạnh tranh
thấp, thường thì tỷ lệ chuyển đổi khách hàng của loại từ khoá này khá
cao.
Từ
khoá ngắn (Fat head) : là những từ khoá được tìm kiếm rất nhiều, độ cạnh tranh
cao, nhưng đa phần tỷ lệ chuyển đổi tương đối thấp.
Sau
khi làm quen với các thuật ngữ trên chúng ta hãy cùng nhau thực hiện giai đoạn
đầu tiên trong quá trình SEO - lựa chọn từ khoá :
Trong
giai đoạn này bạn cần liệt kê tất cả các từ khoá mà bạn nghĩ rằng khách hàng
hoặc visitor sẽ tìm kiếm dịch vụ, sản phẩm của bạn. Bạn cũng sử dụng Google
Keyword Planner để nghiên cứu
đồng thời mở rộng thêm danh sách các từ khoá. Bạn sẽ làm điều này theo các bước
sau :
Bước
1 : Liệt kê các từ khoá mà bạn nghĩ khách hàng sẽ tìm kiếm
Bước
2 : Sử dụng Google keywords planer để mở rộng thêm danh sách từ khoá
Bước
3 : Sử dụng Google Insight được tích hợp trong Google
Planer để biết được xu hướng
tìm kiếm của từ khoá
Bước
4 : chọn ra danh sách từ khoá lần thứ 1. (Danh sách 1)
3.
Phân loại danh sách từ khoá :
Các
từ khoá ở danh sách 1 tuy đã được lựa chọn, sàn lọc nhưng bạn cần phân chia
chúng một lần nữa. Trong đó chúng ta sẽ chia thành 2 nhóm từ :
-
Nhóm từ liên quan đến thương hiệu : Nhóm từ này giúp bạn quảng bá hình ảnh
thương hiệu.
-
Nhóm từ liên quan đến sản phẩm : Nhóm từ này giúp bạn bán được hàng hoá sản
phẩm.
Tất
nhiên bạn vẫn có thể chia các nhóm từ khoá nhỏ hơn, ví dụ theo các nhóm chủng
loại sản phẩm, dịch vụ, sự kiện… Việc phân chia này sẽ giúp bạn dễ quản lý và
quan sát mức độ hiệu quả của những từ khoá khi thực hiện các chiến dịch SEO.
Landing
page hay còn gọi là trang đích đến hoặc trang mà bạn sẽ làm SEO cho các từ khoá
đã lựa chọn ở các bước trên. Bạn nên phân phối từ khoá vào nhiều trang landing
page khác nhau, trong đó từ khoá cạnh tranh nằm ở trang chủ hoặc các trang menu
chính. Các từ khoá kém cạnh tranh hơn được đặt ở những trang sâu hơn.
Tránh
trường hợp một trang landing page nhưng chứa nhiều hơn năm từ khoá. Landing page
càng ít từ khoá thì càng dễ SEO hơn cho các từ khoá đó. Việc lựa chọn landing
page cho các từ khoá đòi hỏi bạn phải suy nghĩ kỹ càng, vì chỉ cần chọn sai
landing page sẽ làm giảm hiệu quả SEO của bạn rất nhiều lần.
4.
Tiến hành làm SEO các từ khóa cho từng Landing page đó và kiểm soát quá
trình.
Ping website là gì?
1.
Ping website là gì?
Ngày
nay, khi mà Google ngày càng chú trọng đến nội dung (content)
thì SEOer cũng bắt nhịp theo xu hướng đó và cố gắng viết thật nhiều content cho
website mình. Thế nhưng bên cạnh những SEOer chân chính lại có rất nhiều SEOer
mũ đen chuyên đi copy bài viết từ những website khác.
Khi
đó website nào được index trước sẽ chiến thắng, còn website nào index sau sẽ trở
thành kẻ copy bài viết của người khác. Vì vậy mà ping trở thành yếu tố sống còn
trong các hình thức quảng cáo trên Google.
Cơ chế Ping thật ra là cơ chế thúc đẩy quá trình index
website bạn, bằng cách ping một tín hiệu để các công cụ tìm kiếm nhận biết bạn
vừa xuất bản nội dung mới trên website, khi đó công cụ tìm kiếm sẽ tiến hành thu
thập thông tin mới đó.
2.
Các công cụ Ping website trong quá trình học seo
Có
rất nhiều công cụ có chức năng đăng ký website của bạn lên đó và tự động nó sẽ
gửi Ping lên các cộng cụ tìm tiếm lớn trên thế giới. Dưới đây tôi xin giới thiệu
với các bạn các công cụ Ping theo kinh nghiệm cá nhân và thu thập được thì được
sắp xếp giảm dần theo mức độ ưu tiên:
-
Chức năng tìm nạp như google bot trong Google Webmaster Tools
-
http://pingomatic.com/
-
http://googleping.com/
-
http://www.pingfarm.com/
-
http://www.blogpingtool.com/
...
Còn
rất nhiều công cụ Ping Website nữa nếu các bạn quan tâm thì có thể search trên
Google.com từ khóa "ping web free"
Tham
khảo tài liệu SEO Master và tải tài liệu
SEO miễn phí.
Xin
cám ơn!
13 thg 12, 2013
Tên miền và Hosting
Tên
miền và Hosting
Tên
miền có ảnh hưởng rất lớn đến thứ hạng website. Để học SEO
nhanh bạn nên chọn:
1/
Tên miền chứa từ khóa (có hiệu quả ngay)
2/
Hoặc tên miền theo hương hiệu (lâu dài sẽ tốt hơn) 3/ Sử dụng những tên miền đã
có tuổi thọ cao.
4/
Đuôi theo địa lý, ví dụ: .VN sẽ tốt hơn khi SEO ở Việt
nam
5/
Càng ngắn gọn càng tốt, tránh nhầm lẫn, nghe 1 lần là nhớ và có thể viết lại
được.
Hiện
nay, để sở hữu một tên miền từ khóa đẹp rất khó. Thường thì bạn phải mua lại với
giá cao hoặc sử dụng dịch vụ BACKORDER - đăng ký lại tên miền ngay khi hết hạn,
thường là do chủ sở hữu quên không gia hạn - tham khảo tại http://inet.vn
Hosting là nơi lưu trữ nội dung website. Bạn nên
chọn dịch vụ hosting chất lượng (máy chủ nhanh, mạng tốc độ cao),
càng gần khách hàng tiềm năng càng tốt. Ví dụ: nếu bạn hướng dẫn khách hàng ở Mỹ
thì bạn nên đặt website ở Mỹ.
Ngôn
ngữ trang web
Bạn
có thể thông báo với Search Engine biết trang web của bạn dùng ngôn ngữ gì, bằng
cách sử dụng thuộc tính lang hoặc xml:lang trong thẻ HTML; Ví dụ dưới đây xác
định trang web dùng ngôn ngữ Tiếng Việt (vi).
Nếu
bạn không cài đặt ngôn ngữ thì các Search Engine cũng có thể tự phát hiện ra
được. Tuy nhiên, bạn càng rõ ràng thì Search Engine sẽ thích hơn.
Tải tài liệu
SEO miễn phí, tổng hợp
các kiến thức SEO từ cơ bản đến nâng cao.
Tên
miền và Hosting
Tên
miền có ảnh hưởng rất lớn đến thứ hạng website. Để học SEO
nhanh bạn nên chọn:
1/
Tên miền chứa từ khóa (có hiệu quả ngay)
2/
Hoặc tên miền theo hương hiệu (lâu dài sẽ tốt hơn) 3/ Sử dụng những tên miền đã
có tuổi thọ cao.
4/
Đuôi theo địa lý, ví dụ: .VN sẽ tốt hơn khi SEO ở Việt
nam
5/
Càng ngắn gọn càng tốt, tránh nhầm lẫn, nghe 1 lần là nhớ và có thể viết lại
được.
Hiện
nay, để sở hữu một tên miền từ khóa đẹp rất khó. Thường thì bạn phải mua lại với
giá cao hoặc sử dụng dịch vụ BACKORDER - đăng ký lại tên miền ngay khi hết hạn,
thường là do chủ sở hữu quên không gia hạn - tham khảo tại http://inet.vn
Hosting là nơi lưu trữ nội dung website. Bạn nên
chọn dịch vụ hosting chất lượng (máy chủ nhanh, mạng tốc độ cao),
càng gần khách hàng tiềm năng càng tốt. Ví dụ: nếu bạn hướng dẫn khách hàng ở Mỹ
thì bạn nên đặt website ở Mỹ.
Ngôn
ngữ trang web
Bạn
có thể thông báo với Search Engine biết trang web của bạn dùng ngôn ngữ gì, bằng
cách sử dụng thuộc tính lang hoặc xml:lang trong thẻ HTML; Ví dụ dưới đây xác
định trang web dùng ngôn ngữ Tiếng Việt (vi).
Nếu
bạn không cài đặt ngôn ngữ thì các Search Engine cũng có thể tự phát hiện ra
được. Tuy nhiên, bạn càng rõ ràng thì Search Engine sẽ thích hơn.
Tải tài liệu
SEO miễn phí, tổng hợp
các kiến thức SEO từ cơ bản đến nâng cao.